Tìm hiểu các phép tính cơ bản trên hệ nhị phân: cộng, trừ, nhân, chia số học nhị phân.
Phép cộng nhị phân
Phép cộng nhị phân được thực hiện theo quy tắc:
SỐ HẠNG 1 | SỐ HẠNG 2 | TỔNG | SỐ NHỚ | KẾT QUẢ |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0 | 1 | 1 | 0 | 1 |
1 | 0 | 1 | 0 | 1 |
1 | 1 | 0 | 1 | 10 |
Chú ý:
- Khi cộng, thực hiện từ bít có trọng số thấp đến bít có trọng số cao.
- Nếu có số nhớ thì số nhớ sinh ra được cộng thêm vào bit có trọng số cao hơn kế tiếp.
Ví dụ: Thực hiện các phép cộng nhị phân:
1 0 1 1 + 1 1 0 0 = 1 0 1 1 1
0 1 0 1 + 1 1 1 1 = 1 0 1 0 0
Phép trừ nhị phân
Phép trừ nhị phân được thực hiện theo quy tắc:
SỐ BỊ TRỪ | SỐ TRỪ | HIỆU SỐ | SỐ VAY |
0 | 0 | 0 | 0 |
0 | 1 | 1 | 1 |
1 | 0 | 1 | 0 |
1 | 1 | 0 | 0 |
Chú ý:
- Phép trừ được thực hiện từ bit trọng số thấp đến bit trọng số cao.
- Số vay sẽ được trừ vào bít có trọng số cao hơn ở liền kề.
Ví dụ: thực hiện các phép trừ nhị phân:
1 0 1 1 – 0 1 1 0 = 0 1 0 1
1 1 1 0 – 1 0 0 1 = 0 1 0 1
Chú ý:
- Để thực hiện phép trừ được thuận lợi hơn, người ta chuyển đổi phép trừ thành
phép cộng với số bù của nó. - Số bù một của một số: Số bù một của một số nhị phân là một số nhị phân có
được bằng cách đổi các bit 1 thành 0 và bít 0 thành 1. - Ví dụ: N = 10110101 số bù: 01001010, M = 1100110 số bù: 0011001
Phép nhân nhị phân
Phép nhân Nhị phân được thực hiện như nhân thập phân.
Phép chia nhị phân
10011111 | 1100 - 1100 |------ ---- | 1101 1111 | - 1100 | ---- | 1111 | - 1100 | ---- | 11 |