Gửi tới bạn đọc 120 câu trắc nghiệm thương mại điện tử Ehou 6 chương kèm theo đáp án giúp các bạn ôn tập dễ dàng.
Chương 1: Công nghệ thông tin và nền kinh tế mới
Câu 1: Đâu không phải là nét phân biệt chủ yếu giữa loài người và loài động vật cao cấp:
a. Ở cấu tạo cơ thể, trí thông minh v..v..
b. Loài thú đi bằng hai chân
c. Biết tạo ra lửa và chế tác công cụ để sử dụng
d. Tất cả các đáp án trên
Đáp án: a. Ở cấu tạo cơ thể, trí thông minh v..v..
Câu 2: Xã hội loài người hình thành từ lúc nào?
a. Từ khi loài người xuất hiện
b. Từ khi loài vượn biết tạo ra lửa và chế tác công cụ
c. Từ khi nông nghiệp và thủ công nghiệp xuất hiện
d. Từ khi con người biết săn bắt và hái lượm
Đáp án: c. Từ khi nông nghiệp và thủ công nghiệp xuất hiện
Câu 3: Công nghiệp – cơ giới hóa có tác động
a. Tăng năng suất và hiệu quả lao động
b. Giải phóng (phần lớn) lao động cơ bắp nặng nhọc của con người
c. Tạo giá trị gia tăng lớn cho xã hội
d. Tất cả các đáp án trên
Đáp án: d. Tất cả các đáp án trên
Câu 4: Vì sao nói là nền kinh tế công nghiệp – cơ giới hóa thay thế nền kinh tế nông nghiệp – thủ công nghiệp?
a. Vì khi nền kinh tế CNCGH ra đời thì nông nghiệp – thủ công nghiệp suy tàn
b. Vì CN-CGH thay thế vai trò chủ đao của NN-TCN trong toàn bộ nền kinh tế quốc dân
c. Vì CN-CGH giải phóng lao động nặng nhọc cho con người
d. Vì CN-CGH làm cho cuộc sống con người tươi đẹp hơn
Đáp án: b. Vì CN-CGH thay thế vai trò chủ đao của NN-TCN trong toàn bộ nền kinh tế quốc dân
Câu 5: Định nghĩa máy tính điện tử là …
a. Một công cụ hỗ trợ việc tính toán cho con người
b. Một công cụ “hỗ trợ tư duy – hỗ trợ ra quyết định”
c. Những thiết bị hay hệ thống dùng để tính toán hay kiểm soát các hoạt động có thể biểu diễn ra dưới dạng số hay dạng các quy luật lôgic.
d. Tất cả đều đúng
Đáp án: c. Những thiết bị hay hệ thống dùng để tính toán hay kiểm soát các hoạt động có thể biểu diễn ra dưới dạng số hay dạng các quy luật lôgic.
Câu 6: Mục đích ra đời của mạng máy tính
a. Sử dụng chung các thiết bị ngoại vi đắt tiền: máy in, máy chiếu…
b. Chia sẻ tài nguyên phần mềm: phần mềm hệ thống, phần mềm ứng dụng, dữ liệu để tiết kiệm bộ nhớ trong cho từng máy tính.
c. Hợp tác phân công để cùng giải quyết các bài toán kích cỡ quá lớn, yêu cầu cho kết quả nhanh vượt khả năng của mỗi máy tính (hoặc trên từng máy tính phải làm việc trong thời gian quá lâu)
d. Tất cả các phương án đều đúng
Đáp án: d. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 7: Hệ quả của sự bùng nổ CNTT là sự ra đời của
a. Nền kinh tế Công nghiệp– Cơ giới hoá
b. Nền kinh tế nông nghiệp – thủ công nghiệp
c. Nền kinh tế mới
d. Tất cả đều sai
Đáp án: c. Nền kinh tế mới
Câu 8: Trong những tên gọi sau đây, đâu không phải là tên gọi khác của nền kinh tế mới
a. Nền kinh tế thông tin
b. Nền kinh tế tri thức
c. Nền kinh tế công nghệ thông tin
d. Nền kinh tế số
Đáp án: a. Nền kinh tế thông tin
Câu 9: Trong một số bản báo cáo, bản chứa nhiều thông tin nhất là:
a. Bản được viết dài nhất
b. Bản giải đáp được nhiều thắc mắc, nghi ngờ nhất cho thính giả
c. Bản được đọc trong thời gian lâu nhất
d. Bản hấp dẫn, làm cho thính giả vui vẻ, thích thú nhất
Đáp án: d. Bản hấp dẫn, làm cho thính giả vui vẻ, thích thú nhất
Câu 10: Thông tin và độ bất định là 2 đại lượng khác nhau về bản chất, đối lập với nhau, thông tin dùng để khử độ bất định, nhưng:
a. Độ lớn tỷ lệ thuận với nhau
b. Độ lớn tỷ lệ nghịch với nhau
c. Độ lớn bằng nhau
d. Tất cả đều sai
Đáp án: a. Độ lớn tỷ lệ thuận với nhau
Câu 11: Đặc điểm nổi bật của nền kinh tế thông tin là gì?
a. Thông tin trở thành “hàng hoá có giá trị cụ thể”. Việc thu thập-xử lý-tàng trữ trao đổi THÔNG TIN đóng vai trò chủ đạo trong mọi hoạt động kinh tế – xã hội
b. Sự bùng nổ của Công nghệ thông tin
c. Nhiều phương tiện thong tin truyền thong hiện đại, tốc độ cao ra đời
d. Thông tin có giá trị nhất được tàng trữ, trao đổi mua bán trong nền kinh tế mới thực chất là thông tin đã được xử lý
Đáp án: a. Thông tin trở thành “hàng hoá có giá trị cụ thể”. Việc thu thập-xử lý-tàng trữ trao đổi THÔNG TIN đóng vai trò chủ đạo trong mọi hoạt động kinh tế – xã hội
Câu 12: Người có tri thức cao là người:
a. Sống trong môi trường luôn được cập nhật thông tin
b. Thu thập được nhiều thông tin và xử lý tốt
c. Có nhiều nguồn tìm kiếm thông tin
d. Thông minh, học 1 biết 10
Đáp án: b. Thu thập được nhiều thông tin và xử lý tốt
Câu 13: Tri thức thường được biểu hiện dưới dạng
a. Bí quyết nghề nghiệp – bí mật công nghiệp
b. Tay nghề chuyên môn và nghiệp vụ
c. Các sản phẩm trí tuệ
d. Tất cả các thể hiện trên
Đáp án: d. Tất cả các thể hiện trên
Câu 14: Tại sao người ta còn gọi nền kinh tế thông tin là nền kinh tế tri thức?
a. Hàng hóa thông tin trong xã hội thực chất là hàng hóa tri thức!
b. Giá trị hàng hoá trong nền kinh tế mới chủ yếu phụ thuộc “hàm lượng tri thức” chứa trong loại hàng hoá đó
c. Tất cả đều đúng
d. Cơ cấu lao động chủ yếu trong nền kinh tế mới là lao động có tri thức cao
Đáp án: c. Tất cả đều đúng
Câu 15: Sự phân bố lực lượng lao động xã hội trong thời kỳ kinh tế mới:
a. Lực lượng lao động phổ thông và nhân viên phục vụ kỹ thuật chỉ chiếm tỷ lệ rất nhỏ, ngược lại số lao động có trí thức có kỹ năng cao chiếm tỷ lệ vượt trội.
b. Lực lượng lao động phổ thông và nhân viên phục vụ kỹ thuật chiếm đa số.
c. Lực lượng lao động phổ thông và nhân viên phục vụ kỹ thuật tương đương với lực lượng lao động có trí thức có kỹ năng cao chiếm tỷ lệ rất ít.
d. Lực lượng quản lý và lãnh đạo chiếm đa số trong các doanh nghiệp tri thức
Đáp án: b. Lực lượng lao động phổ thông và nhân viên phục vụ kỹ thuật chiếm đa số.
Câu 16: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng?
a. Chỉ trong các xã hội có nền văn minh con người mới biết học tập
b. Chỉ trong nền kinh tế mới loài người mới biết học tập
c. Chỉ có loài người mới biết học tập
d. Chỉ trong nền kinh tế mới con người mới có nhu cầu học tập suốt đời
Đáp án: d. Chỉ trong nền kinh tế mới con người mới có nhu cầu học tập suốt đời
Câu 17: Hàng hóa số tăng trưởng rất nhanh chóng vì:
a. Việc đặt mua, sử dụng thử, chuyển hàng đến tay người mua rất thuận tiện và nhanh chóng.
b. Có rất nhiều loại hàng hóa số thuộc lĩnh vực giải trí
c. A và B đều đúng
d. A và B đều sai
Đáp án: c. A và B đều đúng
Câu 18: Người ta gọi Thời đại của nền Kinh tế mới là Thời đại số là vì:
a. Ký thuật số xuất hiện và thúc đẩy công nghệ thông tin – truyền thông phát triển tạo nên sự bùng nổ CNTT ở cuối thế kỷ XX
b. Hàng hóa và tiền tệ giao dịch có số lượng rất lớn
c. Trong xã hội, tất cả mọi thứ đều có thể đặc trưng bằng mã số: quốc gia, địa phương, con người, xe cộ, giống loài động thực vật v..v..
d. Xuất hiện hàng hóa số với chủng loại và số lượng ngày càng tăng
Đáp án: a. Ký thuật số xuất hiện và thúc đẩy công nghệ thông tin – truyền thông phát triển tạo nên sự bùng nổ CNTT ở cuối thế kỷ XX
Câu 19: Điều nào là tiêu chí đặc trưng của cho nền kinh tế mới của một quốc gia?
a. GDP/đầu người của quốc gia rất cao
b. Có rất nhiều tài nguyên phong phú
c. Phần lớn GDP của quốc gia dựa vào sản phẩm tri thức của người dân
d. Thu hút nhiều đầu tư quốc tế
Đáp án: c. Phần lớn GDP của quốc gia dựa vào sản phẩm tri thức của người dân
Câu 20: Điều gì không đặc trưng cho nền kinh tế mới ở một quốc gia?
a. Nhiều doanh nghiệp công nghệ cao
b. CNTT phát triển, thông tin dân chủ hóa, phổ cập nhanh chóng
c. Kinh tế toàn cầu hóa, thị trường trong nước liên quan chặt chẽ với thị trường thế giới
d. Người dân sử dụng nhiều thiết bị công nghệ hiện đại, đắt tiền
Đáp án: d. Người dân sử dụng nhiều thiết bị công nghệ hiện đại, đắt tiền
Chương 2: Thương mại và thương mại điện tử
Câu 21: Trong lịch sử loài người thương mại xuất hiện từ bao giờ?
a. Từ khi loài người xuất hiện
b. Từ khi trong xã hội loài người xuất hiện hàng hóa và nhu cầu trao đổi hàng hóa
c. Từ khi trong xã hội loài người xuất hiện tiền tệ
d. Từ khi xã hội loài người phân chia giai cấp
Đáp án: b. Từ khi trong xã hội loài người xuất hiện hàng hóa và nhu cầu trao đổi hàng hóa
Câu 22: Trong các giao dịch sau đây, giao dịch nào không có tính thương mại?
a. Hai người trao đổi cho nhau: người này thích sản vật của người kia
b. Người này trao cho người kia 1 sản vật để người kia làm 1 việc cho mình
c. Người này đưa cho người kia 1 sản vật và yêu cầu người kia đồng quan điểm với mình về một vấn đề nào đó.
d. Người này dùng sức mạnh hay quyền lực để bắt người kia đưa cho mình một sản vật
Đáp án: d. Người này dùng sức mạnh hay quyền lực để bắt người kia đưa cho mình một sản vật
Câu 23: E-Commerce là viết tắt của:
a. Elegant Commerce
b. Electronic Commerce
c. Enterprise Commerce
d. Easy Commerce
Đáp án: b. Electronic Commerce
Câu 24: Hoạt động bán hàng trong mọi lĩnh vực có thể phân tích thành mấy công đoạn?
a. 2
b. 3
c. 6
d. 7
Đáp án: c. 6
Câu 24: Mục tiêu của công đoạn “Chăm sóc khách hàng – Hậu mãi” là
a. Khách nhớ cửa hàng
b. Vui lòng khách đến
c. Vừa lòng khách về
d. Kéo khách tiềm năng đến cửa hàng
Đáp án: a. Khách nhớ cửa hàng
Câu 26: Theo cách hiểu thông thường chung hiện nay, TMĐT là việc sử dụng…….để tiến hành các hoạt động thương mại
a. Internet và Mạng máy tính
b. Các mạng thông tin lien lạc
c. Các phương tiện điện tử
d. Các hệ thống công nghệ thông tin
Đáp án: c. Các phương tiện điện tử
Câu 27: TMĐT là giao dịch thương mại có đặc điểm nổi bật chủ yếu là gì?
a. Toàn cầu hóa, xuyên quốc gia
b. Gắn với việc sử dụng MTĐT và Internet
c. Mua và bán không sử dụng tiền mặt
d. Mọi việc mua bán đều thực hiện qua MMT và Internet
Đáp án: b. Gắn với việc sử dụng MTĐT và Internet
Câu 28: TMĐT là quá trình ứng dụng mạnh mẽ ITC vào các giao dịch mua và bán và tiến dần đến sự “nối tắt” –shortcut – giữa nhà sản xuất và người tiêu dùng nhằm giảm chi phí cho quá trình lưu thông và phân phối hàng hóa, mang lại lợi ích cho toàn xã hội. Đây là TMĐT nhìn từ góc độ:
a. Truyền thông
b. Kinh doanh
c. Dịch vụ
d. Trao đổi thông tin
Đáp án: b. Kinh doanh
Câu 29: TMĐT là quá trình trao đổi thông tin để thực hiện các giao dịch mua và bán – giới thiệu, tư vấn, đặt hàng, thanh toán…trên phạm vi toàn cầu thông qua các mạng máy tính nội bộ từng doanh nghiệp – Intranet – các mạng chia sẻ liên doanh nghiệp – shared Extranet – và cuối cùng là Liên mạng toàn cầu Internet. Đây là TMĐT nhìn từ góc độ:
a. Truyền thông
b. Kinh doanh
c. Dịch vụ
d. Trao đổi thông tin
Đáp án: d. Trao đổi thông tin
Câu 30: Thực hiện TMĐT có khó khăn sau so với TM truyền thống:
a. Giao dịch mua bán thiếu thông tin về đối tác và hàng hóa
b. Nhiều nguy hiểm về gian dối lừa đảo giữa người mua và người bán
c. Vận chuyển khó khăn đối với nhiều loại hàng hóa
d. Giữa người mua và người bán thường xa xôi về địa lý
Đáp án: a. Giao dịch mua bán thiếu thông tin về đối tác và hàng hóa
Câu 31: Trong TMĐT đâu là đặc điểm nổi bật khác với thương mại truyền thống?
a. Giao dịch trực tuyến
b. Giao dịch trong môi trường “MỞ”
c. Giao dịch với thông tin không đủ
d. Tất cả các đáp án đều đúng
Đáp án: d. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 32: Để thiết kế các hoạt động cũng như để điều chỉnh hành vi của các hệ thống thương mại điện tử, người ta thường phân loại TMĐT theo tiêu chí nào?
a. Theo mức độ hoạt động
b. Theo bản chất quan hệ đối tác
c. A và B án đều đúng
d. Theo qui mô địa phương, quốc gia hay quốc tế
Đáp án: c. A và B án đều đúng
Câu 33: Mua và bán qua Internet trên các website được thiết kế đóng vai trò của các Cybermall, Marketspace, không chỉ quảng cáo tiếp thị mà còn tiến hành các giao dịch tư vấn mua hàng, bán hàng, thanh toán trên mạng được gọi là
a. E.Advertising
b. E.commerce (nghĩa hẹp) hay là E.Tailing
c. E.Enterprise
d. E.Business
Đáp án: b. E.commerce (nghĩa hẹp) hay là E.Tailing
Câu 34: Kinh doanh tổng hợp trên Internet theo nhiều mức độ từ thấp đến cao, bao gồm cả các vấn đề đầu tư, tham gia cổ phần với các xí nghiệp sản xuất, các doanh nghiệp vận chuyển hàng hóa v..v.. được gọi là
a. E.Advertising
b. E.commerce (nghĩa hẹp) hay là E.Tailing
c. E.Enterprise
d. E.Business
Đáp án: d. E.Business
Câu 35: Chỉ ra yếu tố không phải lợi ích của TMĐT
a. Giảm chi phí, tăng lợi nhuận
b. Dịch vụ khách hàng tốt hơn
c. Giao dịch an toàn hơn
d. Tăng thêm cơ hội mua bán
Đáp án: c. Giao dịch an toàn hơn
Câu 36: Chỉ ra yếu tố không phải là lợi ích của TMĐT:
a. Khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn
b. Tăng phúc lợi xã hội
c. Khung pháp lý mới, hoàn chỉnh hơn
d. Tiếp cận nhiều thị trường mới hơn
Đáp án: b. Tăng phúc lợi xã hội
Câu 37: Chỉ ra yếu tố nào không phải là yếu tố hạn chế thực hiện TMĐT
a. Vấn đề an toàn
b. Sự thống nhất về phần cứng, phần mềm
c. Trình độ văn hoá của những người sử dụng Internet
d. Thói quen mua sắm truyền thống
Đáp án: c. Trình độ văn hoá của những người sử dụng Internet
Câu 38: Đòi hỏi về cơ sở vật chất công nghệ trong TMĐT bao gồm
a. Có thể chỉ là một máy tính cá nhân (đối với cửa hàng tư nhân nhỏ) nhưng cũng có thể là cả một mạng LAN, mạng Intranet với máy chủ, với đường truyền lease line (đối với công ty doanh nghiệp lớn).
b. Cơ sở hạ tầng hỗ trợ của quốc gia vùng, miền.
c. Hỗ trợ của các hệ thống, tổ chức trong khu vực về nhiều mặt: công nghệ phần cứng, công nghệ phần mềm, hệ thống thanh toán
d. Tất cả các đáp án đều đúng
Đáp án: d. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 39: Khó khăn trong An ninh mạng và an toàn giao dịch là
a. Chống những kẻ xâm nhập phá hoại – hacker những kẻ chuyên bẻ khóa bảo mật –cracker
b. Chống lại những hiểm họa như: việc tấn công phong tỏa làm quá tải đường truyền, đánh sập website, đánh sập các E-mail – DoS – Denial of Service, các hành động gửi thư rác quấy rối – SPAM – các vụ lừa đảo trên mạng– Phishing Đánh cắp thông tin và tiền trên mạng –Pharming
c. Chống sự xâm nhập của virus máy tính, các mã độc, đặc biệt là các gián điệp máy tính – Spyware, Trojan horse
d. Tất cả các đáp án đều đúng
Đáp án: d. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 40: Cơ sở pháp lý điều chỉnh hoạt động thương mại điện tử ở Việt Nam ra đời năm nào?
a. 1997
b. 1998
c. 2005
d. 2007
Đáp án: c. 2005
Chương 3: Hạ tầng cơ sở công nghệ – an toàn và hiểm họa trong giao dịch điện tử
Câu 41: Dịch vụ nào trên INTERNET ứng dụng vào TMĐT?
a. Email
b. World wide web và website
c. Mạng xã hội và Blog
d. Tất cả các đáp án đều đúng
Đáp án: d. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 42: Khi nào không nên sử dụng hòm thư miễn phí công cộng?
a. Trao đổi chuyện trò với bạn bè
b. Giao dịch với người đã quen biết
c. Giao dịch làm quen với đối tác mới
d. Gửi thiếp chúc mừng Lễ, Tết, sinh nhật…
Đáp án: c. Giao dịch làm quen với đối tác mới
Câu 43: Ưu điểm của hòm thư do một website cung cấp
a. Miễn phí
b. Có nhiều tiện ích và dịch vụ hỗ trợ
c. Có thẩm định về thông tin cá nhân (profile) của người sử dụng.
d. Dung lượng lớn
Đáp án: c. Có thẩm định về thông tin cá nhân (profile) của người sử dụng.
Câu 44: Giao dịch qua Email không có ưu điểm gì sau đây?
a. Bảo mật, không cho người thứ ba biết nội dung
b. Nhanh chóng, toàn cầu
c. Dung lượng lớn, rẻ tiền
d. Gửi thư đồng thời đến nhiều địa chỉ
Đáp án: a. Bảo mật, không cho người thứ ba biết nội dung
Câu 45: Dùng tên miền Website miễn phí có nhược điểm gì?
a. Khó tìm kiếm trên Internet
b. Không dùng được làm thương hiệu cho doanh nghiệp
c. Không giao tiếp được với đối tác
d. Độ bảo mật dữ liệu thấp, Ít tín nhiệm, dễ bị mất tên miền
Đáp án: d. Độ bảo mật dữ liệu thấp, ít tín nhiệm, dễ bị mất tên miền
Câu 46: TMĐT bắt đầu được ứng dụng trong thế hệ thứ mấy của website?
a. Thế hệ 2
b. Thế hệ 3
c. Thế hệ 4
d. Thế hệ 5
Đáp án: b. Thế hệ 3
Câu 47: Website có thế mạnh gì hơn Blog?
a. Tín nhiệm giao dịch lớn hơn
b. Khởi tạo và quảng bá dễ hơn
c. Khối lượng thông tin lớn hơn
d. Khó bị xâm nhập phá hoại hơn
Đáp án: a. Tín nhiệm giao dịch lớn hơn
Câu 48: Trong những thế mạnh sau đây, đâu không phải là thế mạnh của blog?
a. Có thể hỗ trợ người dùng một cách đầy đủ mọi chức năng, đặc biệt là chức năng thanh toán.
b. Rất dễ dàng với việc khởi tạo và sử dụng
c. Hoàn toàn miễn phí khởi tao và duy trì hoạt động
d. Được hỗ trợ về mặt đảm bảo an toàn và bảo mật
Đáp án: a. Có thể hỗ trợ người dùng một cách đầy đủ mọi chức năng, đặc biệt là chức năng thanh toán.
Câu 49: Blog có thế mạnh gì hơn website?
a. Uy tín và mức độ tin cậy cao hơn
b. Thông tin, dữ liệu cá nhân được bảo vệ tốt hơn
c. Khả năng lan truyền nhanh chóng và rộng rãi hơn
d. Khả năng tích hợp âm thanh, hình ảnh…nhiều hơn
Đáp án: c. Khả năng lan truyền nhanh chóng và rộng rãi hơn
Câu 50: Chỉ ra yếu tố không thuộc hạ tầng công nghệ thông tin cho TMĐT
a. Hệ thống máy tính được nối mạng và hệ thống phần mềm ứng dụng TMĐT
b. Hệ thống các đường truyền Internet trong nước và kết nối ra nước ngoài
c. Quản trị và vận hành hệ thống và mạng
d. Tất cả các yếu tố trên
Đáp án: d. Tất cả các yếu tố trên
Câu 51: Khẳng định nào sau đây là sai?
a. Virus được tạo ra để đùa nghịch, chọc ghẹo nhau
b. Virus được tạo ra để dò xét bí mật của đối phương
c. Virus dùng để trộm cắp tài nguyên, dữ liệu của đối phương
d. Virus do thiên nhiên sinh ra và do ngẫu nhiên bị lây nhiễm
Đáp án: d. Virus do thiên nhiên sinh ra và do ngẫu nhiên bị lây nhiễm
Câu 52: Loại mã độc nào khi MT mới bị lây nhiễm thì phát hiện được ngay?
a. Sâu máy tính – Worm
b. Gián điệp máy tính – Spyware
c. Bom logic – Logic bomb
d. Phần mềm phá khóa – Keylogger
Đáp án: a. Sâu máy tính – Worm
Câu 53: Khi nhận được thư có địa chỉ lạ đính kèm file thì nên làm gì?
a. Xóa ngay, không đọc
b. Scan các attach trước khi mở, không nhấn các link không tin cậy
c. Chuyển tiếp cho người khác nhờ đọc
d. Để nguyên không động chạm đến
Đáp án: b. Scan các attach trước khi mở, không nhấn các link không tin cậy
Câu 54: Khi truy cập vào một website, thấy những loại yêu cầu gì thì có thể an tâm thực hiện ngay?
a. Yêu cầu cung cấp địa chỉ, số điện thoại
b. Yêu cầu chuyển tiền vào một tài khoản tại một ngân hàng lớn, có uy tín
c. Yêu cầu thực hiện các thao tác không liên quan đến thông tin cá nhân
d. Cho phép tải xuống một phần mềm có vẻ rất hữu ích
Đáp án: c. Yêu cầu thực hiện các thao tác không liên quan đến thông tin cá nhân
Câu 55: Loại virus nào nói chung không có hành động phá hủy dữ liệu, phá hoại ổ cứng của MT?
a. sâu máy tính – worm
b. spyware
c. adware
d. Bom logic
Đáp án: c. adware
Câu 56: Virus máy tính lây lan do nguyên nhân nào?
a. MT được đặt trong cùng môi trường với MT đã nhiễm virus
b. Máy tính được sắp xếp bị tiếp xúc với nhau
c. Các thiết bị phần cứng có thể chứa dữ liệu được kết nối với nhau
d. Người sử dụng MT nhiễm virus sau đó sử dụng MT khác
Đáp án: c. Các thiết bị phần cứng có thể chứa dữ liệu được kết nối với nhau
Câu 57: Đâu là một hình thức tấn công trên mạng:
a. DoS ( Denial of Service )
b. Intranet
c. World wide web
d. Không có ý nào đúng
Đáp án: a. DoS ( Denial of Service )
Câu 58: Đâu không phải là dấu hiệu nhận biết của một vụ tấn cống DoS theo Cơ quan an ninh mạng của Hoa kỳ – US – CERT
a. Mạng hoạt động chậm khác thường (khi mở file hay truy cập Website).
b. Không thể truy cập một website cụ thể (tấn công cục bộ)
c. Tăng lượng thư rác nhận được (đánh bom thư – mail bombing)
d. Bị xóa bỏ hoặc làm sai lệch một số dữ liệu như địa chỉ thư điện tử, thậm chí là cả mật khẩu và số thẻ tín dụng điện tử
Đáp án: d. Bị xóa bỏ hoặc làm sai lệch một số dữ liệu như địa chỉ thư điện tử, thậm chí là cả mật khẩu và số thẻ tín dụng điện tử
Câu 59: Tường lửa được người quản trị mạng (LAN) lập ra nhằm cố gắng thực hiện:
a. Ngăn chặn người dùng trong LAN không được truy câp các khu vực trên Internet có chứa nhưng các thông tin không được phép (theo qui định của người quản trị
b. Ngăn chặn người dùng từ bên ngoài LAN truy nhập các thông tin bảo mật nằm bên trong mạng
c. Tất cả các đáp án đều đúng
Đáp án: c. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 60: Tường lửa được đặt ở:
a. Bên trong mạng nội bộ
b. Bên ngoài mạng nội bộ
c. Nằm giữa mạng nội bộ và mạng bên ngoài
d. Không có ý nào đúng
Đáp án: c. Nằm giữa mạng nội bộ và mạng bên ngoài
Chương 4: Mã hóa và giải mã
Câu 61: Thế nào là môi trường truyền tin không an toàn về mặt bảo mật?
a. Cự ly truyền tin xa xôi qua nhiều địa hình khó khăn trắc trở
b. Có khả năng bị kẻ đứng giữa tấn công lấy thông tin
c. Thiếu người và phương tiện bảo vệ môi trường truyền tin
d. Môi trường truyền tin có nhiều tai họa thiên nhiên
Đáp án: b. Có khả năng bị kẻ đứng giữa tấn công lấy thông tin
Câu 62: Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Mật mã học là các biện pháp cất giấu thông tin ở nơi kín đáo, kỹ càng không cho kẻ địch phát hiện
b. Mật mã học là cách sử dụng các loại mực hóa học để ghi thông tin
c. Mật mã học là cách trao đổi mật khẩu trước giữa 2 bên, khi khai báo đúng thì mới bàn giao bản tin
d. Mật mã học là các phương pháp biến đổi thông tin từ dạng thông thường ai cũng hiểu được sang dạng bí mật mà chỉ người nào biết quy tắc biến đổi ngược lại mới hiểu
Đáp án: d. Mật mã học là các phương pháp biến đổi thông tin từ dạng thông thường ai cũng hiểu được sang dạng bí mật mà chỉ người nào biết quy tắc biến đổi ngược lại mới hiểu
Câu 63: Một hệ mật mã gồm các thành phần nào:
a. Thông tin gốc trước khi mã hóa, thông tin sau khi mã hóa
b. Thông tin gốc trước khi mã hóa
c. Thông tin gốc trước khi mã hóa, thông tin sau khi mã hóa, chìa khóa
d. Thông tin gốc trước khi mã hóa, thông tin sau khi mã hóa, chìa khóa, luật mã hóa/giải mã
Đáp án: d. Thông tin gốc trước khi mã hóa, thông tin sau khi mã hóa, chìa khóa, luật mã hóa/giải mã
Câu 63: Cryptosystem (viết tắt của cryptographic system) – hệ thống mã hóa thông tin …
a. Là phần mềm như PGP, Ax-Crypt, Truecrypt…
b. Là giao thức như SSL, IPsec dùng trong Internet…
c. Là một thuật toán như DES, RSA, …
d. Tất cả các đáp án đều đúng
Đáp án: d. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 65: Trong các mã hóa sau đây, mã hóa nào là mật mã cổ điển?
a. Mã hoán vị
b. Mã thay thế
c. Mã nhị phân
d. Tất cả các đáp án đều đúng
Đáp án: d. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 66: Trong các nguyên lý cơ bản của quá trình mã hóa và bảo mật thông tin, nguyên lý nào cần được lưu ý xem xét?
a. Sự tin tưởng lẫn nhau
b. Tính bí mật
c. Tính toàn vẹn
d. Tính xác thực
Đáp án: c. Tính toàn vẹn
Câu 67: Mã hóa đối xứng sử dụng:
a. Một khóa để mã hóa, một khóa để giải mã
b. Cùng một khóa cho việc mã hóa và giải mã
c. Không có ý nào đúng
d. Tất cả các đáp án đều đúng
Đáp án: b. Cùng một khóa cho việc mã hóa và giải mã
Câu 68: Mã đối xứng có ưu điểm gì?
a. Độ bảo mật cao
b. Dễ dàng trao đổi khóa mã
c. Tốc độ lập mã và giải mã nhanh chóng
d. Dễ dàng sử dụng cho nhiều người trong một cộng đồng
Đáp án: c. Tốc độ lập mã và giải mã nhanh chóng
Câu 69: Đâu không phải là một thuật toán mã hóa đối xứng:
a. DES
b. Elgamal
c. 3DES
d. Blowfish
Đáp án: b. Elgamal
Câu 70: Thuật toán DES sử dụng khóa có độ dài:
a. 64 bit
b. 32 bit
c. 56 bit
d. 128 bit
Đáp án: c. 56 bit
Câu 71: Mật mã hiện đại là gì?
a. Là mật mã sử dung trong các phương tiện truyền thông hiện đại: Fax, điện tín, điện thoại, email v..v..
b. Là mật mã mới được xây dựng và sử dụng trong các thời đại văn minh
c. Là các hệ mật mã trong đó các thông điệp đều đã được số hóa
d. Là các hệ mật mã mới được tạo ra trong những năm của thế kỷ 21
Đáp án: c. Là các hệ mật mã trong đó các thông điệp đều đã được số hóa
Câu 72: Khẳng định nào sau đây là sai?
a. Thuật toán mã bất đối xứng sử dụng cả hai khóa (cho mã hóa và giải mã) đều cần phải giữ bí mật.
b. Thuật toán mã bất đối xứng sử dụng một cặp khóa có quan hệ toán học phức tạp, khó phát hiện với nhau là khóa công khai – Public key – và khóa riêng – Private key – hay khóa bí mật – secret key.
c. Thuật toán mã bất đối xứng là những thuật toán khóa (thứ hai) sử dụng để giải mã có thể dễ dàng tính được từ khóa (thứ nhất) đã dùng để mã hóa.
d. Tất cả đều sai
Đáp án: c. Thuật toán mã bất đối xứng là những thuật toán khóa (thứ hai) sử dụng để giải mã có thể dễ dàng tính được từ khóa (thứ nhất) đã dùng để mã hóa.
Câu 73: Hệ thống mật mã hóa khóa công khai có thể sử dụng với mục đích:
a. Mã hóa
b. Tạo chữ ký số
c. Thỏa thuận khóa
d. Tất cả các đáp án đều đúng
Đáp án: d. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 74: Mã bất đối xứng có nhược điểm gì?
a. Tốc độ lập và giải mã chậm và chỉ tạo tin cậy phía người gửi tin
b. Chỉ sử dụng chung được cho 2 đối tác
c. Khi giao khóa công khai bị lộ thì thông điệp đã mã hóa gửi đi cũng sẽ bị lộ
d. Độ bảo mật không cao, dễ bị phá khóa
Đáp án: c. Khi giao khóa công khai bị lộ thì thông điệp đã mã hóa gửi đi cũng sẽ bị lộ
Câu 75: Chữ ký điện tử – electronic signature – đáp ứng được những yêu cầu gì cho việc trao đổi thông điệp điện tử và vấn đề bảo mật dữ liệu?
a. Tính toàn vẹn thông tin
b. Tính xác thực
c. Tính nhận dạng đối tác
d. Cả 3 đáp án đều đúng
Đáp án: d. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 76: Chữ ký điện tử là gì?
a. Là chữ ký của người tạo thông điệp được scan và đính kèm thông điệp
b. Là chữ ký được tạo bằng một phần mềm đồ họa, đính kèm vào thông điệp
c. Là một bộ phận rút từ thông điệp được mã hóa theo qui luật thống nhất giữa hai đối tác, đính kèm thông điệp
d. Là thông tin đặc trưng của người tạo thông điệp (ảnh, chữ ký, câu nói) được mã hóa theo qui luật thống nhất giữa hai đối tác, đính kèm thông điệp
Đáp án: c. Là một bộ phận rút từ thông điệp được mã hóa theo qui luật thống nhất giữa hai đối tác, đính kèm thông điệp
Câu 77: Chữ ký số được sử dụng nhằm mục đích…
a. Đảm bảo tính xác thực và nhận dạng đối tác
b. Nhận biết, không chối bỏ và toàn vẹn thông tin
c. Đảm bảo tính xác thực và tính toàn vẹn thông tin
d. Đảm bảo tính nhận dạng đối tác và tính toàn vẹn thông tin
Đáp án: c. Đảm bảo tính xác thực và tính toàn vẹn thông tin
Câu 78: Khẳng định nào sau đây là sai?
a. Chữ ký điện tử và chữ ký số cùng cho phép xác nhận người phát thông điệp.
b. Chữ ký điện tử và chữ ký số đều cho phép phát hiện thông điệp bị can thiệp.
c. Chữ ký số và chữ ký điện tử đều cần được CA chứng nhận.
d. Độ tin cậy của chữ ký số thấp hơn của chữ ký điện tử.
Đáp án: a. Chữ ký điện tử và chữ ký số cùng cho phép xác nhận người phát thông điệp.
Câu 79: Một tổ chức, một cơ quan hay doanh nghiệp muốn xác nhận cho những thông điệp mà cơ quan mình phát hành có thể tạo…
a. Phong bì số
b. Con dấu số
c. Chữ ký điện tử
d. Chữ ký số
Đáp án: d. Chữ ký số
Câu 80: Điều nào sau đây không đúng?
a. CA phải có năng lực công nghệ để tạo và bảo vệ khóa công khai và chữ ký điện tử
b. CA phải có tư cách pháp nhân và tín nhiệm xã hội cao
c. CA phải là một tổ chức công lập có uy tín được nhà nước ủy nhiệm
d. CA phải có khả năng tài chính đủ mạnh để đề phòng rủi ro
Đáp án: c. CA phải là một tổ chức công lập có uy tín được nhà nước ủy nhiệm
Chương 5: Thanh toán điện tử
Câu 81: Khi mua bán đối mặt trực tiếp, trong việc thanh toán có các nguy cơ sau, không thể giải quyết
a. Người mua lấy hàng và không trả tiền
b. Người bán lấy tiền và không giao hàng
c. Người mua trả lẫn tiền giả vào tiền thật
d. Người bán lấy đủ tiền rồi đòi thêm
Đáp án: c. Người mua trả lẫn tiền giả vào tiền thật
Câu 82: Khi nhận đặt hàng qua mạng, trả tiền tại quầy hàng rồi mới lấy hàng có nguy cơ :
a. Người mua đặt hàng, đến hạn không lấy – (SPAM)
b. Người bán nhận đặt hàng, đến hạn không có hàng trả
c. Đến hạn, người mua đến lấy đủ hàng nhưng trả thiếu tiền
d. Đến hạn, người mua đến trả đủ tiền nhưng người bán thiếu hàng
Đáp án: a. Người mua đặt hàng, đến hạn không lấy – (SPAM)
Câu 83: Khái niệm nào sau đây không được sử dụng trong thanh toán điện tử:
a. Tiền điện tử
b. Chữ ký số
c. Thẻ tín dụng
d. Tiền mặt
Đáp án: d. Tiền mặt
Câu 84: Đâu không phải là ưu điểm của phương thức thanh toán qua bưu điện?
a. Giao dịch đơn giản, an toàn, tin cậy
b. Thời gian thanh toán rất nhanh chóng
c. Mạng lưới bưu điện rộng khắp mọi địa phương
d. Không cần có tài khoản mở trước
Đáp án: b. Thời gian thanh toán rất nhanh chóng
Câu 85: Đâu không phải là giao thức bảo mật sử dụng trong thông tin thanh toán
a. S/MIME
b. SSL
c. SLL
d. S-HTTP
Đáp án: c. SLL
Câu 85: Giao thức mở rộng thư đa phương tiện trên Internet có bảo mật – S/MIME – Secure/ Multipurpose Internet Mail Extension là …
a. Một chuẩn mã hóa các tệp đính kèm trong dịch vụ thư điện tử
b. Một chương trình máy tính mã hóa và giải mã các dữ liệu được truyền trên các E-mail cần bảo mật
c. Những giao thức mã hóa, cung cấp truyền thông an toàn trên Internet.
d. Một giao thức chuẩn để đảm bảo an toàn thanh toán cho các thẻ tín dụng trên một mạng truyền thông không tin cậy, nhất là trên Internet
Đáp án: a. Một chuẩn mã hóa các tệp đính kèm trong dịch vụ thư điện tử
Câu 87: Thành phần của hệ thống SET gồm …
a. Giao diện ở máy tính/ máy đọc thẻ và Giao diện tại máy chủ của ngân hàng phát hành thẻ
b. Giao diện ví điện tử, Giao diện ở máy tính/ máy đọc thẻ và Giao diện tại máy chủ của ngân hàng phát hành thẻ
c. Giao diện tại máy chủ của ngân hàng phát hành thẻ
d. Tất cả các phương án đều sai
Đáp án: b. Giao diện ví điện tử, Giao diện ở máy tính/ máy đọc thẻ và Giao diện tại máy chủ của ngân hàng phát hành thẻ
Câu 88: Sản phẩm dịch vụ của ngân hàng hiện nay có …
a. Chuyển khoản
b. Phát hành chi phiếu điện tử
c. Cấp chứng thư bảo lãnh
d. Tất cả các phương án đều đúng
Đáp án: d. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 89: Ngân hàng trực tuyến bình thường không có lợi ích nào sau đây:
a. Ở xa xôi, không phải đến Ngân hàng
b. Bất cứ lúc nào cũng giao dịch được
c. Mọi giao dịch nhanh chóng.
d. Có thể ngồi nhà trả hoặc nhận tiền mặt
Đáp án: d. Có thể ngồi nhà trả hoặc nhận tiền mặt
Câu 90: Phương pháp bảo mật trong thanh toán ngân hàng trực tuyến đang được sử dụng là
a. Hệ thống bảo mật dùng một mật khẩu nhận dạng
b. Hệ thống bảo vệ kép kiểu PIN/TAN
c. Hệ thống bảo mật bằng chữ ký điện tử
d. Hệ thống bảo vệ kép kiểu PIN/TAN và Hệ thống bảo mật bằng chữ ký điện tử
Đáp án: d. Hệ thống bảo vệ kép kiểu PIN/TAN và Hệ thống bảo mật bằng chữ ký điện tử
Câu 91: Phương thức gửi OTP cho khách hàng nào sau đây không an toàn?
a. Qua tin nhắn SMS
b. Qua thiết bị TOKEN KEY HoẶC TOKEN CARD
c. Qua đường Internet đang hoạt động
d. Dùng bảng mật khẩu đối chiếu đã trao đổi trước
Đáp án: c. Qua đường Internet đang hoạt động
Câu 92: Nhược điểm khi sử dụng ngân hàng qua tin nhắn là …
a. Khả năng bảo mật kém
b. Phụ thuộc không gian / thời gian
c. Gây phiền phức cho người sử dụng
d. Tất cả các đáp án đều đúng
Đáp án: d. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 93: Trong chứng thư của một thẻ trả tiền trước phải có chức năng:
a. Nhận dạng tổ chức phát hành từ đó chấp nhận thanh toán.
b. Mệnh giá của thẻ
c. Chức năng kế toán khấu trừ qua mỗi lần thanh toán
d. Tất cả các phương án đều đúng
Đáp án: d. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 94: Thẻ mua hàng trả trước của một doanh nghiệp phát hành không thể dùng để:
a. Thanh toán dịch vụ với doanh nghiệp đó
b. Được hưởng ưu tiên khách hàng theo chế độ qui định của doanh nghiệp
c. Đến doanh nghiệp đổi lại tiền mặt khi cần thiết
d. Mua hàng hóa tại các cơ sở của doanh nghiệp đó
Đáp án: c. Đến doanh nghiệp đổi lại tiền mặt khi cần thiết
Câu 95: Tiền điện tử số có thể được sử dụng để:
a. Đổi tiền điện tử ra tiền mặt
b. Mua bán hàng hóa dịch vụ tại nhiều nơi chấp nhận
c. Tiêu dùng không báo danh
d. Tất cả các đáp án trên
Đáp án: c. Tiêu dùng không báo danh
Câu 96: Giao thức bảo mật sử dụng trong giao dịch thanh toán tiền điện tử là gì?
a. Giao thức SET
b. Giao thức CyberCash
c. Giao thức Digital cash
d. Tất cả các phương án đều sai
Đáp án: b. Giao thức CyberCash
Câu 97: Họ các giao thức thanh toán điện tử Internet Keyed Protocol (iKP) gồm 3 giao thức dùng thuật toán gì?
a. DES
b. RSA
c. AES
d. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: b. RSA
Câu 98: Phương tiện thanh toán điện tử được dùng phổ biến nhất
a. Thẻ tín dụng
b. Thẻ ghi nợ
c. Thẻ thông minh
d. Tiền điện tử
Đáp án: a. Thẻ tín dụng
Câu 99: Loại thẻ nào mà giá trị những giao dịch được khấu trừ vào tài khoản chủ thẻ?
a. Thẻ rút tiền mặt (Cash card)
b. Thẻ tín dụng (Credit Card)
c. Thẻ ghi có (Debit card)
d. Tất cả các loại thẻ trên
Đáp án: c. Thẻ ghi có (Debit card)
Câu 100: Một hệ thống phần mềm cho phép các website thương mại điện tử có thể kết nối được với các kênh thanh toán như ngân hàng, nhằm cung cấp công cụ giúp cho khách hàng có tài khoản tín dụng hoặc các loại thẻ tín dụng có thể thực hiện các thủ tục thanh toán hàng hoá, dịch vụ ngay trên website khi mua hàng được gọi là gì?
a. Cổng thanh toán điện tử
b. Ví điện tử
c. Chi phiếu điện tử
d. Tiền điện tử
Đáp án: a. Cổng thanh toán điện tử
Chương cuối rồi nè
Câu 101: Doanh nghiệp nhỏ tự tổ chức website hỗ trợ kinh doanh sẽ gặp phải những khó khăn nào sau đây:
a. Chi phí tốn kém để quảng bá website
b. Không có kinh nghiệm quản lý, thiếu nhân lực quản lý vận hành
c. Khó khăn về việc quản lý an ninh
d. Tất cả các đáp án đều đúng
Đáp án: d. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 102: Trung tâm thương mại ảo được doanh nghiệp tạo ra với mục đích:
a. Doanh nghiệp đó tự bán các sản phẩm hàng hóa của mình
b. Cho thuê chỗ quảng cáo
c. Cho các doanh nghiệp khác thuê các “gian hàng trên mạng” của mình tiến hành hoạt động kinh doanh
d. Tất cả các đáp án đều đúng
Đáp án: d. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 103: Đâu không phải là đối tác trong mô hình Trung tâm thương mại ảo:
a. Chủ nhân trung tâm
b. Thành viên thuê
c. Khách viếng thăm – khách hàng
d. Đơn vị chuyển phát thông tin
Đáp án: d. Đơn vị chuyển phát thông tin
Câu 104: Khi truy cập Trung tâm thương mại ảo, khách hàng được thực hiện những thao tác nào:
a. Xem, tìm kiếm thông tin
b. Mua hàng tại các gian hang trên Trung tâm thương mại ảo
c. Chào bán các hàng hóa mà trên Trung tâm thương mại ảo cđăng nhu cầu mua
d. Tất cả các đáp án đều đúng
Đáp án: d. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 105: Hàng hóa sản phẩm của mỗi thành viên được giới thiệu ở một trang riêng, cũng gọi là web shop giống như là một website riêng có đường liên kết đến VSC. VSC này được thiết kế theo cấu trúc dạng gì?
a. Dạng tổng hợp
b. Dạng gian hàng
c. Kết hợp dạng tổng hợp và dạng gian hàng
d. Tất cả đều sai
Đáp án: b. Dạng gian hàng
Câu 106: Đâu không phải là dịch vụ mà Trung tâm thương mại ảo cung cấp?
a. Dịch vụ thông tin quảng cáo
b. Dịch vụ quảng cáo giới thiệu hàng
c. Quản trị nội dung của website
d. Quảng cáo và bán hàng
Đáp án: c. Quản trị nội dung của website
Câu 107: Giống như trên TV shopping, ở đây cũng có những doanh nghiệp có cửa hàng (thực) yêu cầu bạn giới thiệu quảng cáo hàng hóa của họ và đưa thông tin địa chỉ, điện thoại v..v..để khách vào website của bạn – các CV – nếu có nhu cầu thì biết chỗ tìm đến trực tiếp mua hàng của bạn. Đây là gói dịch vụ nào của VSC
a. Dịch vụ thông tin quảng cáo
b. Dịch vụ quảng cáo giới thiệu hàng
b. Quản trị nội dung của website
c. Quảng cáo và bán hàng
Đáp án: b. Dịch vụ quảng cáo giới thiệu hàng
Câu 108: Các thành viên của Trung tâm thương mại ảo được hưởng lợi gì:
a. Có một website phục vụ cho hoạt động TMĐT của mình mà không phải quản lý, vận hành, lo lắng bỏ trì, bảo vệ
b. Không cần bổ sung một bộ máy nhân sự đòi hỏi kiến thức khá cao để phục vụ riêng cho một website không phức tạp lắm
c. Điều kiện và cơ hội tiếp cận khách hàng tiềm năng cao (khách vào siêu thị)
d. Tất cả các đáp án đều đúng
Đáp án: d. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 109: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào là sai?
a. Để trở thành một chủ nhân của trung tâm thương mại ảo – Site lord – bạn cần một số vốn khổng lồ.
b. Để trở thành một site lord thành công, người đó cần có kiến thức công nghệ cơ bản và chủ yếu, biết cách quản lý một website TMĐT
c. Để trở thành một site lord thành công, người đó cần biết làm tốt công tác quan hệ quần chúng – PR – Public relation
d. Tất cả đều đúng
Đáp án: a. Để trở thành một chủ nhân của trung tâm thương mại ảo – Site lord – bạn cần một số vốn khổng lồ.
Câu 110: Website amazon.com là …
a. Trung tâm thương mại ảo – Virtual Shopping Center
b. CYBERSHOP – Cửa hàng ảo
c. Văn phòng ảo – VIRTUAL OFFICE
d. Tất cả đều sai
Đáp án: a. Trung tâm thương mại ảo – Virtual Shopping Center
Câu 111: Mô hình của Trung tâm thương mại ảo phù hợp với nhu cầu của:
a. Những doanh nghiệp, cửa hàng tư nhân nhỏ
b. Những doanh nghiệp lớn
c. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
d. Tất cả các phương án trên đều đúng
Đáp án: a. Những doanh nghiệp, cửa hàng tư nhân nhỏ
Câu 112: Một công ty dịch vụ văn phòng ảo cần trang bị những gì:
a. Chỉ cần trang bị cơ sở vật chất (trụ sở, phòng làm việc, phòng họp, …)
b. Chỉ cần chuẩn bị về mặt nhân lực (nhân viên văn phòng, bảo vệ, lao công, …)
c. Cần phải trang bị cơ sở vật chất (thực và ảo) và chuẩn bị về mặt nhân lực
d. Không cần thiết, tất cả đều là ảo
Đáp án: c. Cần phải trang bị cơ sở vật chất (thực và ảo) và chuẩn bị về mặt nhân lực
Câu 113: Khi một công ty đến thuê văn phòng, VPA sẽ cung cấp cho họ:
a. Bảng hiệu công ty, máy chiếu, điện thoại, fax, email, trang web, địa chỉ để liên hệ với khách hàng.
b. Nhân viên tiếp tân và giao dịch thư từ…
c. Phòng họp
d. Tất cả các phương án đều đúng
Đáp án: d. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 114: Tại văn phòng ảo:
a. Đội ngũ thư ký, lễ tân, bảo vệ tạp vụ sẽ được sử dụng chung để phục vụ cho các công ty đến thuê
b. Mỗi công ty đến thuê dịch vụ sẽ được có Đội ngũ thư ký, lễ tân, bảo vệ tạp vụ riêng biệt
c. Không có đội ngũ thư ký, lễ tân, bảo vệ tạp vụ phục vụ. Tất cả đều là ảo
d. Tất cả các phương án đều sai
Đáp án: a. Đội ngũ thư ký, lễ tân, bảo vệ tạp vụ sẽ được sử dụng chung để phục vụ cho các công ty đến thuê
Câu 115: Khi đã sở hữu một văn phòng ảo, khách thuê cần :
a. Phải túc trực tại trụ sở 24/24h
b. Có thể làm việc ở bất cứ nơi đâu mà không phải đến trụ sở
c. Có thể làm việc ở bất cứ nơi đâu mà không phải đến trụ sở chỉ cần duy trì liên lạc thường xuyên với thư ký do VPA bố trí
d. Có thể làm việc ở bất cứ nơi đâu mà không phải đến trụ sở chỉ cần duy trì liên lạc thường xuyên với thư ký riêng của doanh nghiệp
Đáp án: c. Có thể làm việc ở bất cứ nơi đâu mà không phải đến trụ sở chỉ cần duy trì liên lạc thường xuyên với thư ký do VPA bố trí
Câu 116: Chi phí để thuê văn phòng ảo:
a. Xấp xỉ bằng với chi phí đầu tư và vận hành như văn phòng thật
b. Thấp hơn nhiều, chỉ bằng 20% đến 40% chi phí đầu tư và vận hành như văn phòng thật
c. Có phần thấp hơn, chỉ bằng 80% đến 90% chi phí đầu tư và vận hành như văn phòng thật
d. Có phần cao hơn so với chi phí đầu tư và vận hành như văn phòng thật
Đáp án: b. Thấp hơn nhiều, chỉ bằng 20% đến 40% chi phí đầu tư và vận hành như văn phòng thật
Câu 118: Tại sao Dịch vụ văn phòng ảo – Virtual Office lại có nhu cầu gia tăng?
a. Do sự phát triển của CNTT và truyền thông
b. Hệ quả của thời kỳ suy thoái kinh tế toàn cầu vừa qua
c. Tất cả các phương án đều đúng
d. Do nhu cầu phát triển tiếp cận khách hàng của các doanh nghiệp
Đáp án: c. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 119: Trong các công ty sau đây, công ty nào chuyên kinh doanh lĩnh vực cho thuê dịch vụ văn phòng ảo:
a. Công ty Incomnet
b. Công ty Tư vấn kế toán Hoàng Gia (RCA)
c. Công ty TNHH Thế giới tìm kiếm
d. Tất cả đều sai
Đáp án: c. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 120: Website http://www.en.regus.com.vn là:
a. Trung tâm thương mại ảo – Virtual Shopping Center
b. CYBERSHOP – Cửa hàng ảo
c. Văn phòng ảo – VIRTUAL OFFICE
d. Tất cả đều sai
Đáp án: c. Văn phòng ảo – VIRTUAL OFFICE
Trên đây là 120 câu trắc nghiệm môn thương mại điện tử có đáp án. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào hoặc sai sót gì thì đừng ngần ngại liên hệ với mình nha. Cảm ơn các bạn đã tham khảo trên ttnguyen.net.
Chúc bạn thi tốt nha. Cố lênn!!!